1. Đối tượng được giảm thuế giá trị gia tăng xuống còn 8%
Điều 1 Nghị định 15/2022/NĐ-CP quy định giảm thuế giá trị gia tăng đối với các nhóm hàng hóa, dịch vụ đang áp dụng mức thuế suất 10%, trừ nhóm hàng hóa, dịch vụ sau:
- Viễn thông, hoạt động tài chính, ngân hàng, chứng khoán, bảo hiểm, kinh doanh bất động sản, kim loại và sản phẩm từ kim loại đúc sẵn, sản phẩm khai khoáng (không kể khai thác than), than cốc, dầu mỏ tinh chế, sản phẩm hoá chất. Chi tiết tại Phụ lục I tại đây.
- Sản phẩm hàng hóa và dịch vụ chịu thuế tiêu thụ đặc biệt. Chi tiết tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này.
- Công nghệ thông tin theo pháp luật về công nghệ thông tin. Chi tiết tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định này.
2. Hướng dẫn đối tượng áp dụng giảm thuế giá trị gia tăng còn 8%
Việc giảm thuế giá trị gia tăng cho từng loại hàng hóa, dịch vụ được áp dụng thống nhất tại các khâu nhập khẩu, sản xuất, gia công, kinh doanh thương mại. Đối với mặt hàng than khai thác bán ra (bao gồm cả trường hợp than khai thác sau đó qua sàng tuyển, phân loại theo quy trình khép kín mới bán ra) thuộc đối tượng giảm thuế giá trị gia tăng. Mặt hàng than thuộc Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định này, tại các khâu khác ngoài khâu khai thác bán ra không được giảm thuế giá trị gia tăng.
Trường hợp hàng hóa, dịch vụ nêu tại các Phụ lục I, II và III ban hành kèm theo Nghị định này thuộc đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng hoặc đối tượng chịu thuế giá trị gia tăng 5% theo quy định của Luật Thuế giá trị gia tăng thì thực hiện theo quy định của Luật Thuế giá trị gia tăng và không được giảm thuế giá trị gia tăng.
3. Mức giảm thuế giá trị gia tăng
a) Cơ sở kinh doanh tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ được áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng 8% đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng được giảm
b) Cơ sở kinh doanh (bao gồm cả hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh) tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp tỷ lệ % trên doanh thu được giảm 20% mức tỷ lệ % để tính thuế giá trị gia tăng khi thực hiện xuất hóa đơn đối với hàng hóa, dịch vụ được giảm thuế giá trị gia tăng quy định tại khoản 1 Điều này.
4. Trình tự, thủ tục thực hiện giảm thuế giá trị gia tăng
Trình tự, thủ tục thực hiện
- Cơ sở kinh doanh tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ: khi lập hoá đơn giá trị gia tăng cung cấp hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng giảm thuế giá trị gia tăng, tại dòng thuế suất thuế giá trị gia tăng ghi “8%”; tiền thuế giá trị gia tăng; tổng số tiền người mua phải thanh toán. Căn cứ hóa đơn giá trị gia tăng, cơ sở kinh doanh bán hàng hóa, dịch vụ kê khai thuế giá trị gia tăng đầu ra, cơ sở kinh doanh mua hàng hóa, dịch vụ kê khai khấu trừ thuế giá trị gia tăng đầu vào theo số thuế đã giảm ghi trên hóa đơn giá trị gia tăng.
- Cơ sở kinh doanh (bao gồm cả hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh) tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp tỷ lệ % trên doanh thu: khi lập hoá đơn bán hàng cung cấp hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng giảm thuế giá trị gia tăng, tại cột “Thành tiền” ghi đầy đủ tiền hàng hóa, dịch vụ trước khi giảm, tại dòng “Cộng tiền hàng hóa, dịch vụ” ghi theo số đã giảm 20% mức tỷ lệ % trên doanh thu, đồng thời ghi chú: “đã giảm... (số tiền) tương ứng 20% mức tỷ lệ % để tính thuế giá trị gia tăng theo Nghị quyết số 43/2022/QH15”.
Cơ sở kinh doanh phải lập hóa đơn riêng cho hàng hóa, dịch vụ được giảm thuế giá trị gia tăng. Trường hợp cơ sở kinh doanh không lập hóa đơn riêng cho hàng hóa, dịch vụ được giảm thuế giá trị gia tăng thì không được giảm thuế giá trị gia tăng.
Trường hợp cơ sở kinh doanh đã lập hóa đơn và đã kê khai theo mức thuế suất hoặc mức tỷ lệ % để tính thuế giá trị gia tăng chưa được giảm theo quy định tại Nghị định này thì người bán và người mua phải lập biên bản hoặc có thỏa thuận bằng văn bản ghi rõ sai sót, đồng thời người bán lập hóa đơn điều chỉnh sai sót và giao hóa đơn điều chỉnh cho người mua. Căn cứ vào hóa đơn điều chỉnh, người bán kê khai điều chỉnh thuế đầu ra, người mua kê khai điều chỉnh thuế đầu vào (nếu có).
Trường hợp cơ sở kinh doanh hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng được giảm thuế giá trị gia tăng đã phát hành hóa đơn đặt in dưới hình thức vé có in sẵn mệnh giá chưa sử dụng hết (nếu có) và có nhu cầu tiếp tục sử dụng thì cơ sở kinh doanh thực hiện đóng dấu theo giá đã giảm 2% thuế suất thuế giá trị gia tăng hoặc giá đã giảm 20% mức tỷ lệ % bên cạnh tiêu thức giá in sẵn để tiếp tục sử dụng.
Cơ sở kinh doanh quy định tại Điều này thực hiện kê khai các hàng hóa, dịch vụ được giảm thuế giá trị gia tăng theo Mẫu số 01 tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định này cùng với Tờ khai thuế giá trị gia tăng.
6. Danh mục hàng hóa, dịch vụ chịu thuế tiêu thụ đặc biệt không được giảm thuế giá trị gia tăng theo Nghị quyết 43
>>> Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 15/2022/NĐ-CP ngày 28 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ
1. Hàng hóa:
a) Thuốc lá điếu, xì gà và chế phẩm khác từ cây thuốc lá dùng để hút, hít, nhai, ngửi, ngậm;
b) Rượu;
c) Bia;
d) Xe ô tô dưới 24 chỗ, kể cả xe ô tô vừa chở người, vừa chở hàng loại có từ hai hàng ghế trở lên, có thiết kế vách ngăn cố định giữa khoang chở người và khoang chở hàng;
đ) Xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh có dung tích xi lanh trên 125cm3;
e) Tàu bay, du thuyền;
g) Xăng các loại;
h) Điều hoà nhiệt độ công suất từ 90.000 BTU trở xuống;
i) Bài lá;
k) Vàng mã, hàng mã.
2. Dịch vụ:
a) Kinh doanh vũ trường;
b) Kinh doanh mát-xa (massage), ka-ra-ô-kê (karaoke);
c) Kinh doanh ca-si-nô (casino); trò chơi điện tử có thưởng bao gồm trò chơi bằng máy giắc-pót (jackpot), máy sờ-lot (slot) và các loại máy tương tự;
d) Kinh doanh đặt cược;
đ) Kinh doanh gôn (golf) bao gồm bán thẻ hội viên, vé chơi gôn;
e) Kinh doanh xổ số.
Ghi chú: Phụ lục Danh mục hàng hóa, dịch vụ chịu thuế tiêu thụ đặc biệt không được giảm thuế giá trị gia tăng (không bao gồm hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng không chịu thuế tiêu thụ đặc biệt) theo quy định của Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt số 27/2008/QH12 đã được sửa đổi, bổ sung tại Luật số 70/2014/QH13, Luật số 71/2014/QH13 và Luật số 106/2016/QH13.
7. Danh mục hàng hóa, dịch vụ công nghệ thông tin không được giảm thuế giá trị gia tăng
>>> Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 15/2022/NĐ-CP ngày 28 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ
A. Hàng hóa, dịch vụ công nghệ thông tin theo Quyết định số 43/2018/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ
Cấp
1
|
cấp
2
|
Cấp
3
|
Cấp
4
|
Cấp
5
|
Cấp 6
|
Cấp 7
|
Tên sản phẩm
|
Nội dung
|
Mã số HS (áp dụng đối với hàng hóa tại khâu nhập khẩu)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
|
|
|
|
|
|
2610022
|
Card âm thanh, hình ảnh, mạng và các loại card tương tự dùng cho máy xử lý dữ liệu tự động
|
|
8471.80.70
84.73
|
|
|
|
|
|
|
2610023
|
Thẻ thông minh
|
“Thẻ thông minh” nghĩa là thẻ được gắn bên trong một hoặc nhiều mạch điện tử tích hợp (chip vi xử lý, bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên hoặc bộ nhớ chỉ đọc ở dạng chip). Thẻ này có thể gồm: bộ phận tiếp điện, dải từ tính hoặc ăngten gắn bên trong hay không
|
8523.52.00
|
|
|
262
|
2620
|
26200
|
|
|
Máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính
|
|
|
|
|
|
|
|
262001
|
|
Máy tính; Bộ phận và phụ tùng của chúng
|
|
*
|
|
|
|
|
|
|
2620011
|
Máy xử lý dữ liệu xách tay không quá 10 kg, như máy tính xách tay; Máy hỗ trợ cá nhân kỹ thuật số và máy tính tương tự
|
Gồm ít nhất một đơn vị xử lý dữ liệu trung tâm, một bàn phím và một màn hình. Gồm: Máy tính nhỏ cầm tay gồm: máy tính mini và sổ ghi chép điện tử kết hợp với máy tính (PDAs); máy tính xách tay, kể cả notebook và subnotebook; máy xử lý dữ liệu tự động không quá 10kg có thể xách tay, cầm tay khác
|
8471.30.20;
8471.30.90
8470.10.00
8470.21.00
8470.29.00
8470.30.00
|
|
|
|
|
|
|
2620012
|
Máy bán hàng, ATM và các máy tương tự có thể kết nối với máy hoặc mạng xử lý dữ liệu
|
|
*
|
|
|
|
|
|
|
2620013
|
Máy xử lý dữ liệu tự động kỹ thuật số, gồm: ở trong cùng 1 vỏ: có ít nhất 1 đơn vị xử lý trung tâm và 1 đơn vị đầu ra, đầu vào, không tính đến có kết hợp hay không
|
Gồm: Máy tính cá nhân (PC), trừ máy tính xách tay ở trên; máy xử lý dữ liệu tự động khác (trừ dạng hệ thống)
|
8471.41.10
8471.41.90
|
|
|
|
|
|
|
2620014
|
Máy xử lý dữ liệu tự động kỹ thuật số thể hiện ở dạng hệ thống
|
|
8471.49.10
8471.49.90
|
|
|
|
|
|
|
2620015
|
Bộ xử lý (trừ mã 2620013 và 2620014) có hoặc không chứa trong cùng vỏ 1 hoặc 2 loại thiết bị sau: bộ lưu trữ, bộ nhập, bộ xuất
|
|
8471.50.10;
8471.50.90
|
|
|
|
|
|
|
2620016
|
Máy quét, máy in có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động
|
Gồm: Máy quét có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động (trừ máy phối hợp nhiều chức năng: in, quét, copy, fax); hệ thống nhận dạng vân tay điện tử; máy in kim có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động; máy in laze có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động; máy in khác có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động; máy vẽ có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động
|
84.71.60
8471.90
84.43
|
|
|
|
|
|
|
2620017
|
Bộ nhập hoặc bộ xuất khác (trừ máy scan, máy in) có hoặc không chứa bộ lưu trữ trong cùng một vỏ
|
Gồm: Bàn phím máy tính; thiết bị nhập theo toạ độ x-y: chuột, bút quang, cần điều khiển, bi xoay và màn hình cảm ứng; thiết bị ngoại vi nhập, xuất khác
|
8471.60.30
8471.60.40
8471.60.90
|
|
|
|
|
|
|
2620018
|
Màn hình và máy chiếu, chủ yếu sử dụng trong hệ thống xử lý dữ liệu tự động
|
Màn hình, máy chiếu sử dụng với máy tính
Gồm: Màn hình sử dụng ống đèn hình tia catốt, dùng cho hệ thống xử lý dữ liệu tự động; màn hình khác (trừ loại ống đèn hình tia catốt), dùng cho hệ thống xử lý dữ liệu tự động; máy chiếu, dùng cho hệ thống xử lý dữ liệu tự động
|
8528.42.00;
8528.52.00;
8528.62.00
|
|
|
|
|
|
|
2620019
|
Máy kết hợp từ hai chức năng trở lên: in, quét, copy, fax có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng
|
Gồm: Máy in-copy, in bằng công nghệ in phun có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng; máy in-copy, in bằng công nghệ laser có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng; máy in-copy-fax kết hợp có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng; máy kết hợp từ hai chức năng trở lên: in, quét, copy, fax có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng
|
8443.31
|
|
|
|
|
|
262002
|
|
Ổ lưu trữ và các thiết bị lưu trữ khác
|
|
84.71
85.23
|
|
|
|
|
|
|
2620021
|
Ổ lưu trữ
|
Gồm: Ổ đĩa cứng; ổ đĩa mềm; ổ băng; ổ đĩa quang, kể cả ổ CD- ROM, DVD, ổ CD có thể ghi; bộ lưu trữ khác
|
8471.70
|
|
|
|
|
|
|
2620022
|
Thiết bị lưu trữ thông tin bán dẫn không xóa
|
Sản phẩm lưu trữ bán dẫn không bị xóa dữ liệu khi không còn nguồn điện cung cấp. Ví dụ: thẻ nhớ flash hoặc thẻ lưu trữ điện tử flash
|
8523.51
|
|
|
|
|
|
262003
|
2620030
|
Loại khác của máy xử lý dữ liệu tự động
|
Ví dụ: máy đọc mã vạch, máy đọc ký tự quang học, bộ điều khiển và bộ thích ứng...
|
8471.90
|
|
|
|
|
|
262004
|
2620040
|
Bộ phận và các phụ tùng của máy tính
|
|
*
|
|
|
|
|
|
262005
|
2620050
|
Dịch vụ sản xuất máy vi tính, các bộ phận lắp ráp và thiết bị ngoại vi của máy vi tính
|
|
|
|
|
263
|
2630
|
26300
|
|
|
Thiết bị truyền thông
|
|
85.25
|
|
|
|
|
|
263001
|
|
Thiết bị truyền dẫn dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình;
Máy quay truyền hình
|
|
85.25
|
|
|
|
|
|
|
2630011
|
Thiết bị phát dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình
|
|
8525.50.00
|
|
|
|
|
|
|
2630012
|
Thiết bị phát có gắn với thiết bị thu dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình
|
|
8525.60.00
|
|
|
|
|
|
|
2630013
|
Camera truyền hình
|
|
8525.80.40
|
|
|
|
|
|
263002
|
|
Thiết bị điện dùng cho hệ thống đường dây điện thoại hoặc dây điện báo; Hệ thống thông tin điện tử
|
|
84.71
85.17
|
|
|
|
|
|
|
2630021
|
Máy điện thoại hữu tuyến; Bộ điện thoại hữu tuyến với điện thoại cầm tay không dây
|
|
8517.11.00
|
|
|
|
|
|
|
2630022
|
Điện thoại di động phổ thông
|
|
8517.12.00
|
|
|
|
|
|
|
2630023
|
Điện thoại thông minh (Smart phone)
|
|
8517.12.00
|
|
|
|
|
|
|
2630024
|
Máy tính bảng (Tab)
|
|
8471.30.90
|
|
|
|
|
|
|
2630025
|
Đồng hồ thông minh
|
|
8517.62
|
|
|
|
|
|
|
2630029
|
Thiết bị khác để phát hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu, gồm thiết bị thông tin hữu tuyến hoặc vô tuyến
|
Gồm: Trạm (thiết bị) thu phát gốc; máy thu, đổi và truyền hoặc tái tạo âm thanh, hình ảnh hoặc dạng dữ liệu khác, Gồm: thiết bị chuyển mạch và thiết bị định tuyến ví dụ: thiết bị phát và thu sóng vô tuyến sử dụng cho phiên dịch trực tiếp; adaptor; thiết bị chuyển mạch điện báo hay điện thoại; modem; bộ tập trung hoặc bộ dồn kênh; thiết bị mạng nội bộ không dây; thiết bị dùng cho điện báo hay điện thoại...; Thiết bị khác dùng để phát hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu khác
Sử dụng trong mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng, trừ mã HS 8443, 8525, 8527, 8528
|
8517.61
8517.62
|
|
|
|
|
|
263003
|
2630030
|
Ăngten các loại và bộ phận của chúng; Bộ phận của thiết bị truyền dẫn dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình và máy quay truyền hình
|
Gồm: Ăngten các loại và bộ phận của chúng ví dụ: chảo phản xạ của ăngten, ăngten vệ tinh, ăngten lưỡng cực, bộ lọc và tách tín hiệu ăng ten, loa hoặc phễu tiếp sóng (ống dẫn sóng), bộ phận dùng cho 2630011, 2630012, 2630013
- Thiết bị truyền dẫn dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình; máy quay truyền hình
|
8525.50.00;
8525.60.00
8525.80
8529.10
8517.70.40
|
|
|
|
|
|
263005
|
|
Bộ phận của máy điện thoại, điện báo;
|
|
*
|
|
|
|
|
|
|
2630051
|
Bộ phận dùng cho 2630021, 2630022, 2630023, 2630024, 2630025, 2630026, 2630029
- Thiết bị điện dùng cho hệ thống đường dây điện thoại, điện báo và hệ thống thông tin điện tử
|
|
*
|
|
|
|
|
|
|
2630052
|
Bộ phận của chuông báo trộm hoặc báo cháy và các thiết bị tương tự
|
|
*
|
|
|
|
|
|
263006
|
2630060
|
Dịch vụ sản xuất thiết bị truyền thông
|
|
|
|
|
264
|
2640
|
26400
|
|
|
Sản phẩm điện tử dân dụng
|
|
*
|
|
|
|
|
|
264001
|
|
Máy thu thanh sóng vô tuyến (radio, radio catset...)
|
Có hoặc không kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc đồng hồ trong cùng một khối
|
85.27
|
|
|
|
|
|
|
2640011
|
Máy thu thanh sóng vô tuyến có thể hoạt động không cần dùng điện bên ngoài (trừ loại dùng cho phương tiện có động cơ)
|
VD: Radio cát sét loại bỏ túi, máy thu có chức năng lập sơ đồ, quản lý và giám sát phổ điện tử…
|
8527.12.00
8527.13.10
8527.13.90
8527.19.20
8527.19.90
|
|
|
|
|
|
|
2640012
|
Máy thu thanh sóng vô tuyến chỉ hoạt động với nguồn điện ngoài, loại dùng cho phương tiện có động cơ
|
|
8527.21.00
8527.29.00
|
|
|
|
|
|
264002
|
2640020
|
Máy thu hình
(Tivi,...)
|
|
85.27
85.28.71
8528.72
8528.73
|
|
|
|
|
|
|
2640044
|
Thiết bị thu sóng điện thoại hoặc sóng điện báo chưa được phân vào đâu
|
|
*
|
|
|
|
|
|
264005
|
2640050
|
Bộ phận của thiết bị video và âm thanh; Dây ăngten, dây trời
|
Gồm: Bộ phận và các phụ tùng dùng cho 2640031, 2640032
- Thiết bị ghi và tái tạo âm thanh, thiết bị ghi và tái tạo video; Bộ phận và các phụ tùng dùng cho 2640041, 2640042, 2640043
- Micro, loa phóng thanh, các thiết bị thu sóng điện thoại hoặc điện báo; Bộ phận và các phụ tùng dùng cho 2640011,2640012, 2640020, 2640034
- Máy thu thanh sóng vô tuyến, máy thu hình, màn hình và máy chiếu không sử dụng trong hệ thống xử lý dữ liệu tự động
|
*
|
|
|
|
|
|
264006
|
2640060
|
Các máy và bộ điều khiển trò chơi video (trừ các máy trò chơi hoạt động bằng tiền xu, tiền giấy, thẻ ngân hàng, xèng hoặc các loại tương tự)
|
Được sử dụng với truyền hình hoặc có màn hình hiển thị riêng, và các trò chơi khác với màn hình hiển thị điện tử
|
9504.50
|
|
|
|
|
|
|
2651044
|
Dụng cụ và thiết bị khác (trừ máy nghiệm dao động tia catot và máy ghi dao động) dùng cho viễn thông
|
Ví dụ: Máy đo xuyên âm, thiết bị đo độ khuếch đại, máy đo hệ số biến dạng âm thanh, máy đo tạp âm, thiết bị đo khác dùng cho viễn thông...
|
9030.40.00
|
|
|
|
2731
|
27310
|
|
|
Dây cáp, sợi cáp quang học
|
|
85.44;
9001.10
|
|
|
|
|
|
273101
|
|
Sợi quang, bó sợi quang và cáp sợi quang
|
|
90.01
|
|
|
|
|
|
|
2731011
|
Cáp sợi quang được làm bằng các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng biệt từng sợi
|
Gồm: cáp sợi quang được làm bằng các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng rẽ từng sợi, được sử dụng để làm cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến ngầm dưới biển; Cáp sợi quang được làm bằng sợi quang riêng rẽ khác
|
9001.10
|
|
|
|
|
|
|
2731012
|
Sợi quang và các bó sợi quang; cáp sợi quang (trừ loại được làm bằng các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng biệt từng sợi)
|
Gồm: sợi quang và các bó sợi quang; cáp sợi quang (trừ loại được làm các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng biệt từng sợi) sử dụng cho viễn thông hoặc cho ngành điện khác; sợi quang và các bó sợi quang; cáp sợi quang khác (trừ loại được làm các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng biệt từng sợi)
|
9001.10
|
|
63
|
|
|
|
|
|
Dịch vụ thông tin
|
|
|
|
|
631
|
|
|
|
|
Dịch vụ xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan; cổng thông tin
|
|
|
|
|
|
6311
|
63110
|
|
|
Dịch vụ xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan
|
|
|
|
|
|
|
|
631101
|
|
Dịch vụ xử lý dữ liệu, cổng thông tin và các dịch vụ liên quan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6311011
|
Dịch vụ xử lý dữ liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6311012
|
Dịch vụ cho thuê web
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6311013
|
Dịch vụ cung cấp các ứng dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6311019
|
Dịch vụ cung cấp hạ tầng công nghệ thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
631102
|
|
Dịch vụ truyền tải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6311021
|
Dịch vụ truyền tải video
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6311022
|
Dịch vụ truyền tải âm thanh
|
|
|
|
|
|
|
|
631103
|
6311030
|
Dịch vụ thiết kế, tạo không gian và thời gian quảng cáo trên internet
|
|
|
|
|
|
6312
|
63120
|
631200
|
6312000
|
Dịch vụ cổng thông tin
|
Gồm dịch vụ cổng thông tin như: dịch vụ điều hành các website sử dụng công cụ tìm kiếm để tạo lập và duy trì các cơ sở dữ liệu lớn các địa chỉ internet và nội dung theo một định dạng có thể tìm kiếm một cách dễ dàng; dịch vụ điều hành các website khác hoạt động như các cổng internet, như các trang báo chí, phương tiện truyền thông cung cấp các nội dung thông tin được cập nhật định kỳ
|
|
B. Hàng hóa công nghệ thông tin khác theo pháp luật về công nghệ thông tin
Mục
(1)
|
STT
(2)
|
Hàng hóa
(3)
|
Mã số HS (áp dụng đối với hàng hóa tại khâu nhập khẩu)
(4)
|
I
|
|
Nhóm sản phẩm máy tính, thiết bị mạng, thiết bị ngoại vi
|
|
|
01
|
Máy tính tiền
|
8470.50
|
|
02
|
Máy kế toán
|
8470.90.20
|
|
03
|
Máy đọc sách (e-reader)
|
8543.70.90
|
|
04
|
Máy phơi bản tự động
|
*
|
|
05
|
Máy ghi bản in CTP
|
*
|
|
06
|
Loại khác
|
*
|
II
|
|
Nhóm sản phẩm điện tử nghe nhìn
|
|
|
01
|
Thiết bị truyền dẫn dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình, có hoặc không gắn thêm các tính năng sau: thu, ghi hoặc tái tạo âm thanh, hình ảnh; camera truyền hình, camera số và camera ghi hình ảnh nền
|
85.17
85.19
85.21
85.25
85.27
85.28
|
|
02
|
Máy nghe nhạc số
|
84.71
85.19
85.27
|
|
03
|
Thiết bị khuyếch đại âm tần
|
8518.40
|
|
04
|
Bộ tăng âm điện
|
8518.50
|
|
05
|
Máy quay phim số, chụp hình số
|
85.25
|
|
06
|
Thiết bị truyền hình cáp
|
*
|
|
07
|
Loại khác
|
*
|
III
|
|
Nhóm sản phẩm thiết bị điện tử gia dụng
|
|
|
01
|
Tủ lạnh và Máy làm lạnh
|
84.18
|
|
02
|
Máy giặt
|
84.50
|
|
03
|
Lò vi sóng
|
8516.50.00
|
|
04
|
Máy hút bụi
|
8508.11
8508.19
8508.60
|
|
05
|
Thiết bị điều hòa không khí
|
84.15
|
|
06
|
Máy hút ẩm
|
8509.80.90
|
|
07
|
Loại khác
|
*
|
IV
|
|
Thiết bị điện tử chuyên dùng
|
|
|
01
|
Thiết bị điện tử ngành y tế
|
*
|
|
001
|
Kính hiển vi điện tử
|
9011.10.00
9011.20.00
9011.80.00
9012.10.00
|
|
002
|
Máy xét nghiệm
|
*
|
|
003
|
Máy siêu âm
|
9018.12.00
|
|
004
|
Máy chụp X-quang
|
90.22
|
|
005
|
Máy chụp ảnh điện tử
|
90.06
|
|
006
|
Máy chụp cắt lớp
|
90.22
|
|
007
|
Máy đo điện sinh lý
|
90.18
|
|
008
|
Loại khác
|
*
|
|
02
|
Thiết bị điện tử ngành giao thông và xây dựng
|
*
|
|
03
|
Thiết bị điện tử ngành tự động hóa
|
*
|
|
04
|
Thiết bị điện tử ngành sinh học
|
*
|
|
05
|
Thiết bị điện tử ngành địa chất và môi trường
|
*
|
|
06
|
Thiết bị điện tử dùng ngành điện tử
|
*
|
|
07
|
Loại khác
|
*
|
V
|
|
Nhóm sản phẩm thiết bị thông tin viễn thông, điện tử đa phương tiện
|
|
|
01
|
Thiết bị dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình, viễn thông
|
85
|
|
001
|
Tổng đài
|
*
|
|
002
|
Thiết bị rađa
|
85.26
|
|
003
|
Thiết bị viba
|
85.17
|
|
004
|
Thiết bị chuyển mạch, chuyển đổi tín hiệu
|
8517.62
8517.69
|
|
005
|
Thiết bị khuếch đại công suất
|
85.18
85.43
|
|
006
|
Loại khác
|
*
|
|
02
|
Điện thoại
|
85.17
|
|
001
|
Điện thoại di động vệ tinh
|
85.17
|
|
002
|
Điện thoại thuê bao kéo dài
|
85.17
|
|
003
|
Điện thoại sử dụng giao thức Internet
|
85.17
|
|
004
|
Loại khác
|
85.17
|
|
03
|
Các thiết bị mạng truyền dẫn
|
*
|
|
001
|
Bộ định tuyến (Router)
|
8517.62
8517.69
|
|
002
|
Bộ chuyển mạch (Switch)
|
8517.62
8517.69
|
|
003
|
Bộ phân phối (Hub)
|
8517.62
8517.69
|
|
004
|
Bộ lặp (Repeater)
|
8517.62
8517.69
|
|
005
|
Tổng đài truy nhập (Access Point hoặc Access Switch)
|
8517.62
8517.69
|
|
006
|
Các loại cáp đồng, cáp quang, cáp xoắn đôi, ...
|
85.44
90.01
|
|
007
|
Thiết bị cổng, Thiết bị đầu cuối xDSL, Thiết bị tường lửa, Thiết bị chuyển mạch cổng
|
85.17
|
|
008
|
Các thiết bị mạng truyền dẫn khác
|
85.17
|
|
04
|
Loại khác
|
*
|
VI
|
|
Phụ tùng và linh kiện phần cứng, điện tử
|
|
|
01
|
Bộ phận, phụ tùng của các nhóm sản phẩm phần cứng, điện từ thuộc nhóm từ Mục I đến Mục V Phần B Phụ lục này
|
*
|
|
02
|
Các thiết bị bán dẫn, đèn điện tử, mạch điện tử và dây cáp điện
|
85.41
85.39
94.05
85.42
85.34
85.44
|
|
001
|
Tụ điện
|
85.32
|
|
002
|
Điện trở
|
85.33
|
|
003
|
Cuộn cảm
|
85.04
|
|
004
|
Đèn đi ốt điện tử (LED)
|
8539.50.00
94.05
|
|
005
|
Các thiết bị bán dẫn
|
85.41
|
|
006
|
Mạch in
|
85.34
|
|
007
|
Mạch điện tử tích hợp
|
85.42
|
|
008
|
Cáp đồng, cáp quang
|
85.44
90.01
|
|
03
|
Loại khác
|
*
|
Ghi chú:
- Danh mục hàng hóa, dịch vụ không được giảm thuế giá trị gia tăng nêu tại Phần A Phụ lục này là một phần của Phụ lục Danh mục và nội dung hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 43/2018/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam.
- Đối với mã số HS ở cột (10) Phần A và cột (4) Phần B Phụ lục này: Các mặt hàng không được giảm thuế giá trị gia tăng trong Chương 02 chữ số, nhóm 04 chữ số hoặc 06 chữ số bao gồm tất cả các mã hàng 08 chữ số trong Chương, nhóm đó.
- Các dòng hàng có ký hiệu (*) ở cột (10) Phần A và cột (4) Phần B Phụ lục này, thực hiện khai mã HS theo thực tế hàng hóa nhập khẩu.