Để nhập khẩu được vải trước hết các doanh nghiệp cần tham khảo thông tư 21/2017/TT-BCT ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mức giới hạn hàm lượng formaldehyl và các amin thơm từ chuyển hóa từ thuốc nhuộn Azo trong sản phẩm dệt may. Đồng thời tham khảo nghị định số 69/2018/NĐ-CP để tra cứu các quy định về mặt hàng trong danh mục cấm.
1. Xác định rõ sản phẩm để xác định hs code, thuế mặt hàng:
- Tên hàng:
- Thành phần chất liệu: bao nhiêu wool, bao nhiêu poly, làm từ vật liệu, lông gì..
- Công nghệ dệt: Dệt thoi, dệt kim hay không dệt
- Công dụng làm gì: May mặc, dèm cửa, ..
- Mật độ sợi hoặc định lượng
Xác định được các vấn đề trên doanh nghiệp có thể xác định được hs code cho mặt hàng của doanh nghiệp, xác định hs code doanh nghiệp có thể tham khảo các mã hs sau:
V |
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá – Tiếng Việt |
Thuế NK ưu đãi |
VAT
|
|
5112 |
Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải kỹ hoặc từ sợi lông động vật loại mịn chải kỹ. |
|
|
1
|
|
– Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn từ 85% trở lên: |
|
|
2 |
51121100 |
– – Trọng lượng không quá 200 g/m2 |
12 |
10 |
2 |
511219 |
– – Loại khác: |
|
|
3 |
51121990 |
– – Loại khác: |
12 |
10 |
1 |
51122000 |
– Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo |
12 |
10 |
1 |
51129000 |
– – Loại khác: |
12 |
10 |
|
51130000 |
Vải dệt thoi từ sợi lông động vật loại thô hoặc sợi lông đuôi hoặc bờm ngựa. |
12 |
10 |
|
5402 |
Sợi filament tổng hợp (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh dưới 67 decitex. |
|
|
1 |
|
– Sợi có độ bền cao làm từ ni lông hoặc các polyamit khác, đã hoặc chưa làm dún: |
|
|
2 |
54021100 |
– – Từ các aramit |
0 |
10 |
2 |
54021900 |
– – Loại khác: |
0 |
10 |
1 |
54022000 |
– Sợi có độ bền cao làm từ polyeste, đã hoặc chưa làm dún |
0 |
10 |
1 |
|
– Sợi dún: |
|
|
2
|
54023200 |
– – Từ ni lông hoặc các polyamit khác, độ mảnh mỗi sợi đơn trên 50 tex |
0 |
10 |
2
|
54023300 |
– – Từ các polyeste |
3 |
10 |
2
|
54023400 |
– – Từ polypropylen |
0 |
10 |
2
|
54023900 |
– – Loại khác |
0 |
10 |
|
5086 |
Vải dệt thoi khổ hẹp, trừ các loại hàng thuộc nhóm 58.07; vải khổ hẹp gồm toàn sợi dọc không có sợi ngang liên kết với nhau bằng chất keo dính (bolducs). |
|
|
1 |
580610 |
– Vải dệt thoi có tạo vòng lông (kể cả vải khăn lông và các loại vải dệt nổi vòng tương tự) và vải dệt từ sợi sơnin (chenille): |
12 |
10
|
2 |
58061010 |
– – Từ tơ tằm |
12 |
10
|
2 |
58061020 |
– – Từ bông |
12 |
10
|
2 |
58061090 |
– – Loại khác |
12 |
10
|
4 |
58063999 |
– – Loại khác |
12 |
10 |
2. Thủ tục xuất nhập khẩu
Hồ sơ để làm thủ tục thông quan cho mặt hàng vải vóc cần những loại giấy tờ, chứng từ sau:
- Hóa đơn thương mại ( invoice)
- Quy cách đóng gói hàng hóa ( Packing list )
- Vận đơn ( Bill of loading )
- Chứng nhận xuất xứ hàng hóa
- Giấy chứng nhận hợp quy phù hợp với tiêu chuẩn kỹ thuật
Về cơ bản, chỉ cần nhưng chứng từ trên là doanh nghiệp đã có thể mở tờ khai làm thủ tục hải quan thông quan cho sản phẩm.
Để yên tâm hơn doanh nghiệp có thể liên hệ Timex để được tư vấn dịch vụ thủ tục hải quan trọn gói